Bảng cập nhật giá gạch đặc xây nhà
Sản phẩm | Quy chuẩn (mm) | Đơn giá (VNĐ/VIÊN) |
Gạch đặc Tuynel | 205 x 98 x 55 | 980 |
Gạch đặc cốt liệu | 220 x 105 x 60 | 780 |
Gạch đặc không trát xám | 210 x 100 x 60 | 4.100 |
Gạch đặc không trát sẫm | 210 x 100 x 60 | 6.200 |
Gạch đặc không trát khổ lớn | 300 x 150 x 70 | 26.500 |
Gạch đặc Thạch Bàn | 205 x 98 x 55 | 1.750 |
Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây nhà
Sản phẩm | Quy chuẩn (mm) | Đơn giá (VNĐ/VIÊN) |
Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 |
Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3.500 |
Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3.600 |
Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây không trát
Sản phẩm | Quy chuẩn (mm) | Đơn giá (VNĐ/VIÊN) |
Gạch không trát 2 lỗ | 210 x 100 x 60 | 2.900 |
Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210 x 100 x 60 | 6.200 |
Gạch không trát 3 lỗ | 210 x 100 x 60 | 5.600 |
Gạch không trát 11 lỗ xám | 210 x 100 x 60 | 3300 |
Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210 x 100 x 60 | 6.200 |
LIÊN HỆ BÁO GIÁ GẠCH XÂY NHÀ 08.4340.4340
BÁO GIÁ GẠCH SỈ LẺ
Có thể bạn cần:
Lavabo đá tự nhiên
Cập nhật đơn giá thuê giàn giáo
Nhân công xây tường gạch
Nhân công phá dỡ
Các loại gạch xây nhà hiện nay
Gạch là một trong những vật liệu có nhiều chủng loại, mẫu mã và kích thước nhất hiện nay. Chọn gạch xây nhà cũng là một khâu rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền chắc, an toàn của công trình. Các loại gạch xây dùng phổ biến hiện nay: gạch đất sét nung, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch ceramic thông gió, gạch xi măng, gạch ceramic, gạch nhựa, gạch cao su, gạch bóng kiếng…
Gạch đất sét nung
Gạch nung, gạch đất sét nung hay còn gọi là gạch đỏ là loại gạch truyền thống được ưa chuộng trong xây dựng hiện nay. Nguyên liệu được sử dụng hoàn toàn từ đất sét tự nhiên và được nung cùng với các nguyên liệu như than hoặc củi trong lò nhiệt độ cao. Gạch nung thành phẩm sẽ có màu đỏ, đỏ cam, đỏ cam hoặc đỏ nâu. Ngày nay, có hai loại gạch đất sét nung hoặc gạch đỏ:
1) Gạch đặc
Gạch đặc là loại gạch đất nung được sử dụng rất phổ biến hiện nay, cấu tạo là gạch đặc màu đỏ cam hoặc đỏ đậm. Dùng để xây tường, chịu lực và chống thấm, độ bền cao. Dùng cho nền gạch, nền tường, tường nhà, bể nước, vải cửa hay nhà vệ sinh và các công trình khác. Ngày nay người ta chia gạch đặc đất sét nung thành ba loại có cường độ giảm dần: A1, A2 và B theo chất lượng.
Chuẩn kích thước: 220x105x55mm
Biên độ: ± 3 mm
Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
Độ xốp: 0%
Cường độ nén: 7,5 N / mm2
Độ hút nước: <= 16%
Tiêu chuẩn của 100 miếng tường: khoảng 70 miếng / mét vuông
Tiêu chuẩn xây tường 200: khoảng 140 miếng / m2
Trọng lượng: 2,1-2,3 kg / kiện
Tiêu chuẩn: TCVN 1451-1998
Ưu điểm: chịu lực tốt nhất, chịu nước cao, chịu nhiệt tốt, chịu lạnh tốt
Nhược điểm: Do kết cấu nhỏ gọn, trọng lượng lớn ảnh hưởng đến kết cấu và làm chậm tiến độ công trình. Giá thành cao hơn một chút so với các loại gạch khác.
2) Gạch lỗ có rãnh
Gạch nung 2 lỗ
Kích thước phổ biến: 210x100x57 mm
Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
Cấu tạo: 2 lỗ tròn (xuyên tâm)
Độ xốp: 36%
Cường độ nén: ≥ 45 N / mm2
Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 1,3 kg / kiện Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
Gạch nung 4 lỗ
Kích thước phổ biến: 190x80x80 mm
Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
Cấu tạo: 4 lỗ tròn và 4 lỗ vuông
Độ xốp: 30% Cường độ nén: 37 N / mm2
Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 1,2 kg / cái
Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
Gạch nung 6 lỗ
Kích thước: 195x135x90 mm
Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm
Cấu trúc: 6 lỗ tròn Độ xốp: 30%
Cường độ nén: 57 N / mm2
Độ hút nước: <= 12%
Trọng lượng: 2,4kg / cái
Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
Gạch không nung
1) Gạch đặc
Kích thước: 220x100x60 mm Trọng lượng: 2,2kg / 1 cái Chịu lực:> 75kg / cm2
Độ hút nước: <12%
Độ xốp: ~ 30%
Chất liệu: đá mài, bột đá, xi măng, phụ gia
Tiêu chuẩn: ISO: 9001: 2008, TCVN 6477: 2011, ASTM C140
2) Gạch không nung 4 lỗ
Tên sản phẩm: Gạch không nung 4 lỗ.
Kích thước: 75x115x175 mm.
Cường độ nén: ≥ 65 kg / cm2.
Độ hút nước: ≤10%.
Độ xốp: ≤ 50%.
Sai số kích thước: ± 2 mm.
3) Gạch không nung 2 lỗ
Kích thước: 220 X 100 X60 mm
Trọng lượng: 2,2kg / 1 cái
Chịu lực:> 75kg / cm2
Độ hút nước: <12%
Độ xốp: ~ 30%
Chất liệu: đá mài, bột đá, xi măng, phụ gia
Tiêu chuẩn: ISO: 9001: 2008, TCVN 6477: 2011, ASTM C140
4) Gạch không nung 6 lỗ tròn
Tên sản phẩm: Gạch không nung 6 lỗ tròn TD120.
Kích thước: 80x120x180 mm.
Trọng lượng: 2 kg / cái.
Cường độ nén: ≥ 65 kg / cm2.
Độ hút nước: ≤10%.
Độ xốp: ≤ 50%.
Sai số kích thước: ± 2 mm.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG [CALL – ZALO] – 08.4340.4340